Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng

Fri, 08/11/2019 | 20:17 GMT+7
30 từ vựng tiếng Trung về văn phòng bắt buộc bạn phải biết

-----------------PHẦN GIẢN THỂ --------------------


• 1. 办公室
bàngōngshì : văn phòng

Vd:
办公室里没有人。 
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai .

• 2. 同事
tóngshì : đồng nghiệp

Vd:
她是我的同事。 
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

• 3. 上班
shàngbān : đi làm

VD:
我周五不上班 
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Thứ 6 tôi không đi làm.

• 4. 下班
xiàbān : tan làm

VD:
你下班了吗? 
Nǐ xiàbānle ma ?
Bạn tan làm chưa ?

• 5. 请假
qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép

Vd:
她请假10天去度假。 
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

• 6. 约会
yuēhuì : cuộc hẹn

VD:
今天的约会临时取消了。 
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

• 7. 出席
chūxí : dự họp

VD:
你应该亲自出席。 
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Bạn nên trực tiếp tham dự .

• 8. 分配
fēnpèi : phân bổ

Vd:
这间屋子被分配给我了。 
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Phòng này được phân bổ cho tôi.

• 9. 任务
rènwù : nhiệm vụ

Vd:
我想完成任务。 
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

• 10. 计划
jìhuà : kế hoạch

Vd:
你们应制定学习计划。 
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

• 11. 证件
zhèngjiàn : tài liệu

Vd:
你有证件吗? 
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
Bạn có tài liệu không ?

• 12. 公报
gōngbào : công bố

VD:
最近3个月得新闻公报
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

• 13. 行事历
xíngshìlì : lịch làm việc

VD:
打开行事历,看看一天的安排。 
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

• 14. 便条
biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn

Vd:
她给你留了张便条。 
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

• 15. 便笺
biànjiān : sổ ghi nhớ

Vd:
我喜欢不带条的便笺。 
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

• 16. 秘书
mìshū : thư kí

Vd:
经理的秘书 
jīnglǐde mìshū
Thư ký của giám đốc .

• 17. 打字员
dǎzìyuán : nhân viên đánh máy

VD:
她是一个打字员。 
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .

• 18. 复印机
fùyìnjī : máy photocopy

Vd:
复印机进纸时卡住了。 
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Máy photocopy bị kẹt giấy.

• 19. 复制
fùzhì : phục chế

Vd:
用复写纸复制的一封信 
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

• 20. 副本
fùběn : bản sao

Vd:
我们会印一些副本,进行分发。 
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

• 21. 速记
sùjì : tốc kí

VD:
我的秘书速记非常出色。 
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

• 22. 设计
shèjì : thiết kế

VD:
这是由电脑设计的 
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Cái này được thiết kế bới máy tính.

• 23. 归档
guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

Vd:
简单的文件归档方法 
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

• 24. 检测
jiǎncè : kiểm tra, đo lường

Vd:
他们检测了她的血型。 
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

• 25. 监视
jiānshì : giám thị, theo dõi

Vd:
她受到严密监视 
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

• 26. 换班
huànbān : đổi ca, thay kíp

Vd:
你中午换班。 
nĭ zhōngwŭ huànbān
Bạn đổi ca vào buổi trưa.

• 27. 轮班
lúnbān : luân phiên

VD:
可以轮班工作。 
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
Có thể luân phiên làm việc .

• 28. 值班
zhíbān : trực ban

Vd:
请你在值班室等我。 
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

• 29. 退休
tuìxiū: nghỉ hưu

Vd:
我听说你在考虑退休。 
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

-------------------------PHẦN PHỒN THỂ  và CHỮ BỒI --------------------

1.辦公室 bàngōngshì: văn phòng
Vd:
辦公室裡沒有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Ban cung sư lỉ mấy giẩu rấn
Trong văn phòng không có ai .

2.同事 tóngshì: đồng nghiệp
Vd:
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Tha sư ủa tợ thúng sư
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

3.上班 shàngbān: đi làm
VD:
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
ủa trâu ủ bú sang ban .
Thứ 6 tôi không đi làm.

4.下班 xiàbān: tan làm
VD:
你下班了嗎?
Nǐ xiàbānle ma ?
Nỉ xia ban lơ ma ?
Bạn tan làm chưa ?

5.請假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
Vd:
她請假10天去度假。
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Tha chỉnh che sứ thiên chuy tu che.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

6.約會 yuēhuì: cuộc hẹn
VD:
今天的約會臨時取消了。
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Chin thiên tợ giuê huây lín sứ chủy xeo lơ.
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

7.出席 chūxí: dự họp
VD:
你應該親自出席。
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Nỉ inh cai chin cự tru xí
Bạn nên trực tiếp tham dự .

8.分配 fēnpèi: phân bổ
Vd:
這間屋子被分配給我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Trưa chen u chự bây phân bây cẩy ủa lơ.
Phòng này được phân bổ cho tôi.

9.任務 rènwù: nhiệm vụ
Vd:
我想完成任務。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
úa xẻng oán trấng rân ù .
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

10.計劃 jìhuà: kế hoạch
你們應制定學習計劃。
Nỉ mân inh chứ tinh xuế xí chi hua
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

11.證件 zhèngjiàn: tài liệu
Vd:
你有證件嗎?
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
ní giẩu trâng chen ma?
Bạn có tài liệu không ?

12.公報 gōngbào: công bố
VD:
最近3個月得新聞公報
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
chuây chin cưa giuê tứa xin uấn cung bao 
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

14.行事歷 xíngshìlì: lịch làm việc
VD:
打開行事歷,看看一天的安排。
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
tả khai xính sư lì khan khan y thiên tơ an pái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

15.便條 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
Vd:
她給你留了張便條。
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Tha cấy nỉ líu lơ trang ben théo
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

16.便箋 biànjiān: sổ ghi nhớ
Vd:
我喜歡不帶條的便箋。
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
úa xỉ huan bu tai théo  tơ biên chen
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

17.秘書 mìshū: thư kí
Vd:
經理的秘書
jīnglǐde mìshū
Chinh lỉ tợ mi su
Thư ký của giám đốc .

18.打字員 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
VD:
她是一個打字員。
tā shì yīgè dăzìyuán
Tha sư ý cưa tả chư giuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .

19.複印機 fùyìnjī: máy photocopy
Vd:
複印機進紙時卡住了。
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Phu in chi chin chử sứ chẻ tru lơ
Máy photocopy bị kẹt giấy.

20.複製 fùzhì: phục chế
Vd:
用複寫紙複製的一封信
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Giung  phu xỉa chử phú chư tợ yi phâng xin
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

21.副本 fùběn: bản sao
Vd:
我們會印一些副本,進行分發。
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
ủa mân huây in y xia phu bẩn chin xính phân pha.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

22.速記 sùjì: tốc kí
VD:
我的秘書速記非常出色。
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
ủa tợ mi su xu chi phây cháng chu sưa
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

23.設計 shèjì: thiết kế
VD:
這是由電腦設計的
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Chưa sư diếu ten nảo sưa chi tợ.
Cái này được thiết kế bới máy tính.

24.歸檔 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
Vd:
簡單的文件歸檔方法
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Chẻn tan tợ uấn chen quay tang phang phả
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

25.檢測 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
Vd:
他們檢測了她的血型。
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Tha mân chẻn xưa lơ tha tợ xuế xính
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

26.監視 jiānshì: giám thị, theo dõi
Vd:
她受到嚴密監視
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

27.換班 huànbān: đổi ca, thay kíp
Vd:
你中午換班。
nĭ zhōngwŭ huànbān
nỉ trung ủ hoan ban .
Bạn đổi ca vào buổi trưa.

28.輪班 lúnbān: luân phiên
VD:
可以輪班工作。
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
khứa ỷ luấn ban cung chua
Có thể luân phiên làm việc .

29.值班 zhíbān: trực ban
Vd:
請你在值班室等我。
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Chính nỉ chai trứ ban sư tấng ủa .
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu
Vd:
我聽說你在考慮退休。
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
ủa thinh sua nỉ chai khảo luy thuây xiu.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

30 Jun
HSK là gì ? Thi HSK có khó không ?
30 Jun
SO SÁNH 2 KỲ THI NĂNG LỰC TOCFL VÀ HSK ?