Từ Vựng Tiếng Trung Về Công Nghệ

Tue, 29/10/2024 | 11:55 GMT+7
Trong thời đại công nghệ số, nhu cầu giao tiếp và làm việc với các đối tác quốc tế, đặc biệt là Trung Quốc, ngày càng gia tăng. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về công nghệ sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này và giao tiếp hiệu quả hơn.

40 Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công nghệ

1. Từ Vựng Về Máy Tính Và Công Nghệ Thông Tin

  1. 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
  2. 网络 (wǎngluò) – Mạng
  3. 软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm
  4. 硬件 (yìngjiàn) – Phần cứng
  5. 数据库 (shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu
  6. 加密 (jiāmì) – Mã hóa
  7. 安全 (ānquán) – Bảo mật
  8. 文件 (wénjiàn) – Tập tin
  9. 云计算 (yún jìsuàn) – Điện toán đám mây
  10. 防火墙 (fánghuǒqiáng) – Tường lửa

2. Từ Vựng Về Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) Và Máy Học

  1. 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo
  2. 机器学习 (jīqì xuéxí) – Máy học
  3. 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
  4. 算法 (suànfǎ) – Thuật toán
  5. 自然语言处理 (zìrán yǔyán chǔlǐ) – Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
  6. 机器人 (jīqìrén) – Robot
  7. 深度学习 (shēndù xuéxí) – Học sâu
  8. 语音识别 (yǔyīn shíbié) – Nhận diện giọng nói
  9. 视觉识别 (shìjué shíbié) – Nhận diện hình ảnh
  10. 神经网络 (shénjīng wǎngluò) – Mạng nơ-ron

3. Từ Vựng Về Thương Mại Điện Tử Và Tài Chính Công Nghệ

  1. 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử
  2. 移动支付 (yídòng zhīfù) – Thanh toán di động
  3. 区块链 (qūkuài liàn) – Blockchain
  4. 数字货币 (shùzì huòbì) – Tiền kỹ thuật số
  5. 网络银行 (wǎngluò yínháng) – Ngân hàng trực tuyến
  6. 购物车 (gòuwù chē) – Giỏ hàng trực tuyến
  7. 用户体验 (yònghù tǐyàn) – Trải nghiệm người dùng
  8. 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
  9. 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng
  10. 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo

4. Từ Vựng Về Công Nghệ Sản Xuất Và Tự Động Hóa

  1. 自动化 (zìdòng huà) – Tự động hóa
  2. 工业4.0 (gōngyè sì diǎn líng) – Công nghiệp 4.0
  3. 传感器 (chuángǎnqì) – Cảm biến
  4. 生产线 (shēngchǎnxiàn) – Dây chuyền sản xuất
  5. 智能制造 (zhìnéng zhìzào) – Sản xuất thông minh
  6. 控制系统 (kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển
  7. 物联网 (wù lián wǎng) – Internet vạn vật
  8. 人机协作 (rén jī xiézuò) – Hợp tác giữa người và máy
  9. 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Hệ điều hành
  10. 虚拟仿真 (xūnǐ fǎngzhēn) – Mô phỏng ảo
30 Jun
Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng
30 Jun
10 lưu ý khi nói chuyện với người Trung Quốc